Sony Nex 7
Sony Nex 7 là máy ảnh cao cấp nhất trong dòng NEX với độ phân giải 24.3MP và nhiều công nghệ/tính năng cao cấp. Nếu so với Sony NEX-C3 hay NEX-5N thì thân hình của Sony Nex-7 to hơn khá nhiều, nó có số đo cao x dài x dày là 69,9mm x 119,9mm x 42,6mm. Vẫn là kiểu thiết kế với thân hình của một máy ảnh kỹ thuật số nhỏ gọn nhưng Sony Nex 7 có phần đệm tay bằng da thay vì nhựa thông thường như trên NEX-C3 hay NEX-5N. Sony trang bị cho máy hệ thống điều khiển TRINAVI với ba bánh xe điều khiển (hai ở trên đỉnh và một ở đằng sau), cho phép người dùng chọn giữa các chế độ chụp và các tính năng một cách chuyên nghiệp nhất.
Không những thế,Sony Nex-7 còn là máy ảnh compact đầu tiên trên thế giới sử dụng ống ngắm OLED TruFinder độ phân giải XGA, đem tới khả năng quan sát vật thể một cách rõ nét và độ tương phản cao. Sử dụng cùng loại cảm biến Exmor APS HD CMOS 24.3 megapixel như trên máy ảnh A77 và A65 SLT, Sony NEX 7 có những tính năng ấn tượng: kính ngắm điện tử XGA OLED có độ chuẩn tương đương mắt người, hệ thống lấy nét tự động 25 điểm có khả năng phát hiện tương phản, hệ thống đo và đánh giá ánh sáng với 1200 vùng đo, màn hình LCD 3-inch nghiêng lật được có độ phân giải 921.000-dot, dải ISO 100-16.000 và độ trễ màn trập chỉ trong 0,02 giây.Sony NEX 7 còn có thể chụp chuyển động nhanh 10fps ở độ phân giải đầy đủ, quay phim Full HD 1920 x1080p với tập tin chất lượng cao AVCHD ở tốc độ 50fps hoặc 25fps. Máy có ngàm E nên có thể sử dụng mọi ống kính tương thích, hoặc có thể sử dụng các ống kính Sony Alpha thông thường nhờ bộ chuyển đổi LA-EA2 tùy chọn.
Bạn đang đọc: Sony Nex 7 | Máy ảnh Sony giá tốt nhất tại Mayanh24h
Sony Nex 7
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM
Sức mạnh cảm biến Exmor APS HD CMOS kích thước lớn
Được trang bị cảm biến kích thước lớn Exmor APS HD CMOS 24.3MP như trên máy DSLR Sony A-77 và Sony A-65 trước đó, máy ảnh Sony Nex 7 dễ dàng tạo ra những hình ảnh đẹp và chất lượng trong mọi điều kiện sáng. Kích thước cảm biến lớn cho khả năng nhạy sáng cao, tăng cường hiệu ứng xóa nền, làm mờ ngoại cảnh, đem lại những bức ảnh có độ chi tiết cao, màu sắc chính xác và tông màu chuyển tải mượt mà hơn.
Tốc độ chụp liên tục 10fps cùng độ trễ màn trập chỉ 0.02 giây
Bộ vi giải quyết và xử lý ảnh BIONZ can đảm và mạnh mẽ và tiên tiến và phát triển được sử dụng nhằm mục đích tối ưu hóa vận tốc giải quyết và xử lý, tăng cường khử nhiễu và cân đối trắng đa vùng cho vận tốc chụp liên tục lên đến 10 fps. Kết hợp cùng thời hạn chờ của màn trập chỉ 0.02 s nhằm mục đích giảm thiểu tối đa mọi sự ngưng trệ mỗi lần bạn bấm máy, không có khoảnh khắc tức thời hay một hành vi hiếm có nào của chủ thể hoàn toàn có thể vụt mất khỏi tầm tay bạn .
Quay phim Full HD 1080p với chế độ ổn định hình ảnh SteadyShot
Sony Nex 7 sở hữu khả năng quay phim Full HD 1080p với tốc độ 60fps định dạng AVCHD version 2.0, chuẩn âm thanh Dolby Digital. Chế độ ổn định hình ảnh thông minh SteadyShot không chỉ giảm thiểu hiện tượng nhòe mờ, rung lắc khi chụp ảnh mà còn hỗ trợ tối đa khi bạn quay phim để những khung hình chuyển động mượt mà, mịn và nét như những máy quay phim chuyên nghiệp.
Đèn Flash cóc tích hợp
Sony Nex 7 được trang bị chân đèn (hot shoe) chuẩn Sony Alpha và Milnota nên dễ dàng tương thích với nhiều đèn Flash khác nhau. Ngoài ra máy còn được tích hợp thêm một đèn Flash dạng pop-up, giúp bạn xóa tan mọi lo lắng khi quên đem theo đèn Flash rời. Chỉ cần một nút bấm, đèn Flash sẽ được bật lên như con mắt của các tàu ngầm trên biển, sẵn sàng chiếu sáng để bạn tác nghiệp dễ dàng khi cần chụp trong không gian ánh sáng yếu hoặc thiếu sáng.
Thỏa sức với trình điều khiển hiện đại TRINAVI
Máy ảnh Sony Nex 7 được trang bị trình điều khiển TRINAVI gồm một nút định vị nằm cạnh nút chụp và 3 nút chụp để bạn dễ dàng cài đặt các chế độ chụp ảnh yêu thích như cài đặt độ phơi sáng, cân bằng trắng, tiêu cự, dải tần nhạy sáng hoặc các hiệu ứng yêu thích khác. Với bộ điều khiển này, bạn sẽ không còn phải mất thời gian tìm kiếm lại những cài đặt yêu thích mỗi lần di chuyển hay thay ống kính để thỏa sức thể hiện sáng tạo tột bậc của mình.
Kính ngắm điện tử độ phân giải cao XGA OLED
Là mẫu duy nhất trong series NEX được trang bị kính ngắm điện tử XGA OLED Tru-Finder độ phân giải cao lên đến 2.4 triệu điểm ảnh cho khả năng hiển thị toàn cảnh chụp với độ tương phản, độ rõ nét và chính xác của màu sắc ngay trong từng chi tiết nhỏ nhất. Không chỉ nhìn thấy chính xác những gì sẽ xuất hiện trong ảnh, bạn còn có thể dễ dàng đọc các thông số cụ thể ở độ phân giải cao XG và trong bất kì điều kiện ánh sáng nào. Với Sony Nex 7, bạn có thể dễ dàng điều chỉnh từng chi tiết tiền cảnh và hậu cảnh của một bức ảnh để đạt được kết quả như mong đợi nhất.
Thiết kế thân thiện với người sử dụng
Máy ảnh ống kính rời không gương lật Sony Nex 7 là loại máy ảnh lai giữa máy DSLR và một chiếc máy du lịch, do đó sẽ được lượt giản bớt những chi tiết cồng kềnh và không cần thiết của DSLR và tăng cường tính nhỏ gọn, tiện dụng của “point and shoot”. Sony Nex 7 sở hữu báng cầm rộng, bọc cao su nhám cho cảm giác cầm nắm chắc chắn, thao tác dễ dàng hơn và giảm thiểu tối đa hiện tương rung lắc máy khi chụp. Thân máy làm bằng hợp kim bền bỉ và chịu lực cao để bảo vệ an toàn cho những chi tiết bên trong. Màn hình LCD 3” công nghệ TruBlack sáng rõ cho phép điều chỉnh theo hướng lên 900 hoặc xuống 450 thuận lợi cho việc chụp ảnh ở những tư thế khó.
Chất lượng ảnh chụp
Sony NEX 7 cho chất lượng ảnh rất tốt. Máy có dải ISO rộng 100-16000, trong đó các mức ISO 100-1600 hoàn toàn không có nhiễu, từ ISO 3200 – 6400 có nhiễu song hoàn toàn chấp nhận được, thậm chí ở các mức ISO 12800 và 16000 vẫn có thể dùng khi in ảnh cỡ nhỏ hoặc dùng trên web. Các ảnh chụp ở định dạng RAW dễ có nhiễu hơn ảnh JPEG.
Quang sai màu được trấn áp tốt, chỉ Open ở những khu vực có độ tương phản cao. Các bức ảnh 24 megapixel có Open những vùng mềm khi sử dụng chính sách phát minh sáng tạo mặc định mà bạn hoàn toàn có thể chỉnh sửa bằng Photoshop hoặc chính sách làm sắc nét ảnh được tích hợp sẵn trong máy .
Đèn flash tích hợp làm việc tốt khi chụp trong nhà với phơi sáng toàn diện và tổng thể tốt và không có mắt đỏ. Ảnh chụp đêm rất tốt, với vận tốc màn trập tối đa 30 giây và chính sách Bulb mode phân phối nhiều năng lực chụp đêm phát minh sáng tạo. Hệ thống chống rung SteadyShot làm việc tốt khi cầm máy bằng tay và chụp ở vận tốc chậm .
Tính năng Dynamic Range Optimizer ( tối ưu dải tần nhạy sáng ) mang lại được nhiều chi tiết cụ thể hơn cho những vùng đổ bóng và sáng trong một bức ảnh mà không chen vào nhiễu hoặc những chi tiết cụ thể ” kỹ thuật số “. Chế độ High Dynamic Range tích hợp hai bức ảnh chụp ở hai mức phơi sáng khác nhau để tạo nên một bức ảnh có dải tần nhạy sáng tốt hơn. Chế độ Sweep Panorama cũng khá mê hoặc. Máy còn có chính sách 3D Sweep Panorama cho bạn tạo bức ảnh có chiều sâu .
Với 11 hiệu ứng chụp ảnh Picture Effects, Sony NEX 7 giúp bạn tạo nên những sắc thái mới cho bức ảnh định chụp, trong khi 13 kiểu chụp Creative Styles giúp bạn tinh chỉnh nhanh chóng những bức ảnh JPEG.
Các ảnh dưới đây được chụp bằng Sony NEX 7 ở thiết lập ảnh Fine JPEG 24.3 megapixel, với dung lượng mỗi ảnh khoảng 7MB, được crop lại để cho thấy chất lượng chụp ảnh.
Đặc điểm kỹ thuật chi tiết cụ thể của mẫu sản phẩm
Hệ thống
Loại máy ảnh | Máy ảnh kỹ thuật số hoàn toàn có thể biến hóa ống kính tích hợp đèn flash |
---|
Ống kính thích hợp | Ống kính Sony E-mount |
---|
Cảm biến hình ảnh
Loại | APS-C chuẩn ( 23.5 x15. 6 mm ), cảm ứng ” Exmor ” APS HD CMOS với độ màu RGB nguyên thuỷ |
---|
Số điểm ảnh hữu dụng | 24.3 megapixels |
---|
Tổng số điểm ảnh | 24.7 megapixels |
---|
Hệ thống chống bám bụi | Bảo vệ trên chính sách lọc quang học và cơ cấu tổ chức rung siêu âm |
---|
Hệ thống chụp (ảnh tĩnh)
Định dạng quay phim | JPEG ( DCF Ver. 2.0, Exif Ver. 2.3, MPF Baseline ), RAW ( định dạng Sony ARW 2.3 ), 3D MPO ( MPF Extended ) |
---|
Kích thước ảnh ( khi chụp tỷ suất 3 : 2 ) | L : 6000 x 4000 ( 24M ), M : 4240 x 2832 ( 12M ), S : 3008 x 2000 ( 6M ) |
---|
Kích thước ảnh ( khi chụp tỷ suất 16 : 9 ) | L : 6000 x 3376 ( 20M ), M : 4240 x 2400 ( 10M ), S : 3008 x 1688 ( 5.1 M ) |
---|
Chất lượng ảnh | RAW, RAW và JPEG, JPEG Fine, JPEG Standard |
---|
Hiệu ứng hình ảnh | Posterization ( Color, B / W ), Pop Color, Retro Photo, Partial Color ( Red, Yellow, Blue, Green ), High Contrast Monochrome, Toy Camera, Soft High-key, Soft Focus, HDR Painting, Rich-tone Mono, Miniature |
---|
Hiệu ứng sắc tố | Standard, Vivid, Neutral, Clear, Deep, Light, Portrait, Landscape, Sunset, Night Scene, Autumn Leaves, B / W, Sepia ( Các mức kiểm soát và điều chỉnh Contrast, Saturation, Sharpness + / – 3 ) |
---|
Dynamic Range | Off, D-Range Optimizer ( Auto, Level ), Auto HDR ( Auto Exposure Diff., Adjustable Exposure Diff. : 6EV từ mức 1.0 EV đến 6EV trong mỗi bước sáng EV ) |
---|
Vùng sắc tố | sRGB, Adobe RGB |
---|
Hệ thống quay phim
Định dạng quay phim | AVCHD / MP4 |
---|
Chuẩn nén video | MPEG-4 AVC ( H. 264 ) |
---|
Chuẩn thu âm | Dolby Digital ( AC-3 ) / MPEG-4 AAC-LC |
---|
Kích thước hình ( AVCHD ) | 1920 x 1080 ( 50 p / 28M bps / PS, 50 i / 24M bps / FX, 50 i / 17M bps / FH, 25 p / 24M bps / FX, 25 p / 17M bps / FH ) |
---|
Kích thước ảnh ( MP4 ) | 1440 x 1080 ( 25 fps / 12M bps ) |
---|
Kích thước ảnh ( VGA ) | 640 x 480 ( 25 fps / 3M bps ) |
---|
Thiết bị lưu trữ
Thẻ nhớ | Memory Stick PRO Duo / Memory Stick PRO-HG Duo |
---|
Thẻ Memory card SD | Thẻ nhớ SD / SDHC / SDXC |
---|
Giảm nhiễu
Phơi ảnh dài NR | Lựa chọn On / Off, vận tốc màn trập lâu hơn 1 giây . |
---|
ISO NR cao | High / Normal / Low |
---|
Cân bằng trắng
Chế độ | Auto WB, Daylight, Shade, Cloudy, Incandescent, Fluorescent, Flash, C. Temp 2500 to 9900 k, C. Filter ( G7 to M7 15 – step, A7 to B7 15 – step ), Custom, WB fine adjustment |
---|
Hệ thống lấy nét
Loại | Lấy nét tự động hóa phát hiện độ tương phản |
---|
Vùng nhạy sáng | EV0-20 ( tương tự ISO100, với ống kính F2. 8 ) |
---|
Chế độ lấy nét | Autofocus / DMF ( Direct Manual Focus ) / Manual Focus selectable |
---|
Chế độ lấy nét tự động hóa | Lựa chọn AF-S ( lấy nét từng ảnh ) / AF-C ( lấy nét liên tục ) |
---|
Vùng lấy nét | Multi ( 25 điểm ) / Center / chọn điểm láy nét tùy ý |
---|
Các đặc tính kỹ thuật khác | Tracking Focus, Predictive control, Focus lock, Built-in AF illuminator ( Khoảng cách : khoảng chừng 0.5 – 3.0 m với E 18-55 mm F3. 5-5. 6 OSS ) |
---|
Điều khiển phơi sáng
Kiểu đo sáng | 1200 – đo sáng theo vùng |
---|
Vùng nhạy sáng | EV0-20 ( tương tự ISO100, với ống kính F2. 8 ) |
---|
Chế độ đo sáng | Multi / Center / Spot selectable |
---|
Chế độ phơi sáng | Programmed AE ( iAUTO, P. ), Aperture priority ( A ), Shutter-speed priority ( S ), Manual ( M ), Sweep Panorama, 3D Sweep Panorama, Anti Motion Blur, Scene Selection |
---|
Chọn cảnh |
Portrait, Landscape, Macro, Sports Action, Sunset, Night portrait, Night View, Hand-held Twilight |
---|
Bù trừ phơi sáng | + / – 5EV ( 0.3 EV bước ) |
---|
Khoảng phơi sáng | 3 vùng phơi sáng liên tục, với những bước là 0.3 hoặc 0.7 EV |
---|
Tự động khoá độ phơi sáng | AE khoá với khoá lấy nét |
---|
Độ nhạy ISO | AUTO ( ISO100-1600 ), hoàn toàn có thể chọn ISO100 đến 16000 ( trong 1EV bước, hoặc theo những chỉ số sẵn có ) |
---|
Màn hình LCD
Kiểu màn hình hiển thị LCD | 7.5 cm ( 3.0 – type ) khổ rộng TFT, Xtra Fine LCD với công nghệ tiên tiến TruBlack |
---|
Tổng số điểm ảnh | 921,600 điểm ảnh |
---|
Điều chỉnh độ sáng | Auto / Manual ( 5 bước trong khoảng chừng – 2 và + 2 ) / Sunny Weather |
---|
Vùng bao trùm | 100 % |
---|
Góc kiểm soát và điều chỉnh | Lên khoảng chừng 90 độ, xuống khoảng chừng 45 độ ( từ phía sau máy ảnh ) |
---|
Hiển thị
Biểu đồ | Có |
---|
Điều khiển hình ảnh thời hạn thật | ON / OFF |
---|
Các đặc tính kỹ thuật khác
Nhận diện khuôn mặt | Tự động nhận diện 8 khuôn mặt |
---|
Chức năng nhận diện nụ cười | 3 kiểu kựa chọn |
---|
Zoom kỹ thuật số | 1.1 x – 10 x |
---|
Hỗ trợ MF | Có |
---|
Hướng dẫn sử dụng | Có |
---|
Màn trập
Loại | Điều khiển điện tử, đường dọc, kiểu lấy nét focal-plane |
---|
Tốc độ màn trập | 1/4000 đến 30 giây, Bulb |
---|
Tốc độ đèn flash đồng nhất | 1/160 giây . |
---|
Drive
Chế độ chụp | Single-shot, Continuous shooting, Speed-priority continuous shooting, Self-timer, Bracketing |
---|
Hẹn giờ tự chụp | Lựa chọn chờ 10/2 giây, Cont. : với chính sách chờ 10 giây, 3/5 lựa chọn độ phơi sáng |
---|
Chụp ảnh liên tục ( ước đạt ) | Continuous mode : max. 3 fps, Speed-priority continuous mode : max 10 fps * 1 |
---|
Số frame hoàn toàn có thể quay ( ước đạt ) | Fine : 17, Standard : 18, RAW : 13, RAW và JPEG : 11 * 2 |
---|
Chế độ phát
Single | Có ( hiển thị hoặc không hiển thị thông tin chụp ảnh, biểu đồ màu RGB và cảnh báo nhắc nhở highlight / shadow ) |
---|
Xem chỉ mục 6/12 – frame | Có |
---|
Chế độ hiển thị phóng to | L : 16.7 x, M : 11.8 x, S : 8.3 x, Panorama Standard : 25.6 x, Panorama wide : 38.8 x |
---|
Xoay hình | Có |
---|
Xem trình diễn ảnh slideshow | Có |
---|
Giao diện
Kết nối PC | USB2. 0 Hi-speed ( Mass-storage, MTP ) |
---|
Ngõ ra HD | Ngõ cắm HDMI mini ( Type-C ), BRAVIA Sync ( link menu ), PhotoTV HD |
---|
Các hệ quản lý và điều hành thích hợp ( liên kết USB ) | Windows ( R ) XP * 3 SP3, Windows Vista ( R ) 4 SP2 * 4, Windows 7 SP1, Mac OS X ( v10. 3 – v10. 6 ) |
---|
Âm Thanh
Micro | Tích hợp Stereo microphone hoặc micro ECM-SST1 gắn thêm vào ngõ Smart Accessory Terminal |
---|
Loa | Tích hợp, monaural, có 8 bước âm lượng từ 0 đến 7 |
---|
Flash
Loại | Flash gắn trong |
---|
Số hướng dẫn Guide No . | 6 ( đo với ISO100 ) * 6 |
---|
Vùng chiếu sáng | 18 mm ( tiêu cự được in trên thân ống kính ) |
---|
Điều khiển | Pre-flash TTL |
---|
Độ bù flash | + / – 3EV trong 1/3 EV bước |
---|
Chế độ Flash | Flash off, Autoflash, Fill-flash, Slow Sync., Rear Sync . |
---|
Thời gian tái hoạt động giải trí | Khoảng 4 giây |
---|
Source: https://seotoplist.net
Category: Đánh giá